Ngoài học phí thì điểm chuẩn đầu vào luôn là mối quan tâm hàng đầu mà các bậc phụ huynh cũng như học sinh, sinh viên đặc biệt chú ý. Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng không ngoại lệ, là một ngôi trường công lập với số lượng học sinh sinh viên đăng ký nhiều, vì vậy điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội luôn được các bạn học sinh và bố mẹ quan tâm khi con mình ứng tuyển vào trường. Tuy nhiên, những năm gần đây, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid nên nhiều hình thức thi được tổ chức dẫn đến mức điểm chuẩn của trường có điều chỉnh so với những năm trở về trước. Cụ thể như thế nào hãy cùng Edunet tìm hiểu dưới đây nhé!
1. Đôi nét về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ( Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI) là ngôi trường có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Đây là:
- Trường công lập
- Đa cấp, đa ngành nghề
- Định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương.
- Là trường Đại học tự chủ tài chính
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên: Có hơn 1800 cán bộ, giáo viên, nhân viên, trên 80% trong số đó có trình độ trên Đại học.
- Cơ sở hạ tầng: Nhà trường có 2 cơ sở đào tạo ở Hà Nội và 1 cơ sở đào tạo ở Hà Nam với tổng diện tích gần 50 ha.
- Cơ sở 1: Là cơ sở chính nằm trên địa bàn phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội trên Quốc lộ 32 hướng Hà Nội đi Sơn Tây.
- Cơ sở 2: nằm trên trục đường tỉnh lộ 70A tại địa bàn phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội cách cơ sở chính 3 km.
- Cơ sở 3: tại địa bàn phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Đại học công nghiệp Hà Nội
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Cũng như phần lớn các trường đại học ở Việt Nam thì trường đại học Công Nghiệp Hà Nội thì điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội có thể dựa trên số lượng sinh viên thi và xét tuyển cho ngành đó. Cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 – 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ thứ nhất (Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển) |
Tiêu chí phụ thứ hai (Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất) |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25.30 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 |
7340115 |
Marketing |
26.10 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
25.45 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
24.75 |
Toán > 8.0 |
Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.00 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
25.65 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
24.50 |
Toán > 7.6 |
Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.65 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
25.05 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
25.40 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
25.25 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25.10 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.05 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24.35 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.35 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25.25 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23.90 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24.60 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24.25 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
26.00 |
Toán > 9.0 |
Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
22.05 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20.80 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
23.75 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
24.00 |
Toán > 6.8 |
Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
22.15 |
Toán > 7.6 |
Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.80 |
Toán > 8.8 |
Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
23.45 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
26.10 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.89 |
Ngoại ngữ > 9.2 |
Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
25.05 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 |
7810101 |
Du lịch |
24.75 |
Ngữ văn > 6.75 |
Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.30 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
24.75 |
Toán > 9.4 |
Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24.20 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23.80 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
24.55 |
NV≤ 5 |
|
37 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.19 |
NV≤ 2 |
|
38 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.81 |
NV≤ 3 |
|
39 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26.45 |
NV≤ 5 |
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020-2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3 |
23.55 |
2 |
7340115 |
Marketing |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7 |
24.9 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8 |
23.45 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3 |
22.75 |
5 |
7340302 |
Kiểm toán |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
22.3 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
24.2 |
7 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
22.2 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
24.7 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4 |
23.1 |
10 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1 |
24.3 |
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3 |
23.5 |
12 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7 |
24 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1 |
25.6 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2 |
23.9 |
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7 |
25.3 |
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
25.1 |
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4 |
22.45 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
24.1 |
19 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1 |
23.2 |
20 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5 |
26 |
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1 |
18 |
22 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5 |
18.05 |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
21.05 |
24 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
22.8 |
25 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2 |
18.5 |
26 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
21.95 |
27 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2 |
21.5 |
28 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5 |
24.4 |
29 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4 |
22.73 |
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5 |
23.44 |
31 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4 |
22.6 |
32 |
7810101 |
Du lich |
Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4 |
24.25 |
33 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5 |
23 |
34 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
23.75 |
35 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
NV<=11 |
22.8 |
36 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NV<=2 |
23.29 |
37 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
NV<=7 |
22.4 |
-
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 – 2020
Trên đây là toàn bộ những thông tin hữu ích về vấn đề điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội. Ngoài ra để biết thêm những thông tin khác liên quan đến trường Đại học Công nghiệp Hà Nội TẠI ĐÂY.
Edunet luôn mang lại cho bạn những món quà tuyệt vời nhất. Với những thông tin chúng tôi cung cấp thường xuyên, cập nhật hằng ngày sẽ mang lại cho các bạn những trải nghiệm và sự thấu hiểu về mối quan tâm của bạn. Hãy cùng chờ đón và ghé thăm những ngôi trường của chúng tôi TẠI ĐÂY nhé! Nếu còn bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng ta nhé