...

Hơn 110 trường đại học xét tuyển bổ sung


STT Tên trường Thời gian nhận hồ sơ
1 Học viện Quản lý Giáo dục 16/9-30/9
2 Đại học Kinh tế TP.HCM 15/9-30/9
3 Đại học Công nghệ TP.HCM (Hutech) 20/9-30/9
4 Học viện Hàng không Việt Nam 15/9-24/9
5 Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM 17/9-30/9
6 Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre 1/10-3/10
7 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 20/9-5/10
8 Đại học Lâm nghiệp 16/9-2/10
9 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 19/9-26/9
10 Đại học Tây Nguyên Đến hết 30/9
11 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị Từ 17/9
12 Đại học Hoa Lư 17/9-15/10
13 Đại học Đồng Tháp Đến hết 30/9
14 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 16/10-31/10
15 Đại học Gia Định Đến hết 24/9
17 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM Đến hết 30/9
18 Đại học Sao Đỏ 10/9-25/9
19 Đại học Thành Đô Đến hết 30/9
20 Đại học Tài chính – Kế toán 20/9-3/10
21 Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đến hết 30/9
22 Đại học Thăng Long 19/9-2/10
23 Đại học Quang Trung Chưa có thời hạn cụ thể
24 Học viện Dân tộc 16/9-30/9
25 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 18/9-3/10
26 Đại học Tôn Đức Thắng 1/10-4/10
27 Đại học Nguyễn Tất Thành Đến hết 26/9
28 Đại học Nông Lâm TP.HCM Đến hết 3/10
29 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội Đến hết 30/9
30 Đại học Công nghệ Miền Đông Đến hết 30/9
31 Đại học Quốc tế 22/9-3/10
32 Học viện Ngân hàng 20/9-25/9
33 Học viện Cán bộ TP.HCM 3/10-8/10
34 Đại học Nông – Lâm Bắc Giang 22/9-20/10
35 Đại học Tiền Giang 17/9-1/10
36 Đại học Khánh Hòa Đến 6/11
37 Đại học Phú yên Đến hết 30/9
38 Đại học Yersin Đà Lạt Đến 30/9
39 Đại học Văn Hiến Đến hết 30/9
40 Đại học Hoa Sen Đến 26/9
41 Đại học Mở TP.HCM Đến 30/10
42 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 23/9-28/9
43 Đại học Quốc tế Miền Đông 18/9-1/10
44 Đại học Xây dựng Hà Nội 27/9-6/10
45 Đại học Xây dựng Miền Tây Đến hết 4/10
46 Đại học Ngân hàng TP.HCM Đến 23/10
47 Đại học Quảng Nam 22/9-30/9
48 Đại học Bạc Liêu 27/9-5/10
49 Đại học Nội vụ Hà Nội 21/9-6/10
50 Đại học Kiên Giang Đến hết 4/10
51 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 23/9-5/10
52 Đại học Kinh tế – Đại học Huế 23/9-5/10
53 Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 23/9-5/10
54 Đại học Sư phạm – Đại học Huế 23/9-5/10
55 Đại học Khoa học – Đại học Huế 23/9-5/10
56 Đại học Y Dược – Đại học Huế 23/9-5/10
57 Trường Du lịch – Đại học Huế 23/9-5/10
58 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 23/9-5/10
59 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 23/9-5/10
60 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 23/9-5/10
61 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 26/9-1/10
62 Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Đến hết 30/9
63 Đại học Công nghệ Sài Gòn 27/0-1/10
64 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 22/9-2/10
65 Đại học Quốc tế Bắc Hà Chưa có thời hạn cụ thể
66 Đại học Phenikaa 25/9-1/10
67 Đại học Dầu khí Việt Nam 17/9-30/9
68 Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 22/9-10/10
69 Đại học Phạm Văn Đồng Chưa có thời hạn cụ thể
70 Đại học Công nghiệp Vinh 27/9-3/10
71 Đại học Công nghiệp Việt Trì 24/9-30/9
72 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 26/9-30/9
73 Đại học Văn Lang 3/10-9/10
74 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên 3/10-15/10
75 Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM 9/10-15/10
76 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM 30/9-5/10
77 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 1/10-15/10
78 Đại học Việt Đức 1/10-3/10
79 Đại học Công nghiệp Việt – Hung Đến 10/10
80 Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 3/10-15/10
81 Đại học Đại Nam Đến 10/10
82 Đại học Phan Thiết Đến 3/10
83 Đại học Đông Á Đến 9/10
84 Đại học Võ Trường Toản Đến 9/10
85 Đại học Đông Đô 25/9-30/10
86 Đại học Vinh 27/9-6/10
87 Đại học Kinh tế Nghệ An 28/9-18/10
88 Đại học Hùng Vương TP.HCM Đến 2/10
89 Đại học Đà Lạt 30/9-10/10
90 Đại học Bình Dương Chưa có thời hạn cụ thể
91 Đại học Duy Tân Trước 11/10
92 Đại học Cửu Long Đến hết 30/10
93 Đại học Tân Trào Chưa có thời hạn cụ thể
94 Đại học Tân Tạo 1/10-31/12
95 Đại học Quảng Bình Đến hết 30/9
96 Đại học Hòa Bình 20/9-2/10
97 Khoa Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội Đến 30/9
98 Đại học Đồng Nai 4/10-8/10
99 Đại học Sư phạm TP.HCM 5/10-10/10
100 Đại học Y tế Công cộng Trước 15/10
101 Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 4/10-11/10
102 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 3/10-15/10
103 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 1/10-7/10
104 Học viện Phụ nữ Việt Nam Trước 5/10
105 Đại học Thái Bình Dương 1/10-15/10
106 Đại học Hà Tĩnh 3/10-18/10
107 Đại học Y Dược TP.HCM 1/10-8/10
108 Đại học Luật Hà Nội 30/9-5/10
109 Đại học Tây Bắc 3/10-17/10
110 Đại học Trà Vinh 30/9-15/10
111 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Đến 15/10
112 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 1/10-14/10
113 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên Chưa có thời hạn cụ thể

 

Nguồn: zingnews.vn

 

Chia sẻ 72
To top