STT |
Tên trường |
Thời gian nhận hồ sơ |
1 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
16/9-30/9 |
2 |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
15/9-30/9 |
3 |
Đại học Công nghệ TP.HCM (Hutech) |
20/9-30/9 |
4 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
15/9-24/9 |
5 |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM |
17/9-30/9 |
6 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre |
1/10-3/10 |
7 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
20/9-5/10 |
8 |
Đại học Lâm nghiệp |
16/9-2/10 |
9 |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
19/9-26/9 |
10 |
Đại học Tây Nguyên |
Đến hết 30/9 |
11 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
Từ 17/9 |
12 |
Đại học Hoa Lư |
17/9-15/10 |
13 |
Đại học Đồng Tháp |
Đến hết 30/9 |
14 |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
16/10-31/10 |
15 |
Đại học Gia Định |
Đến hết 24/9 |
17 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
Đến hết 30/9 |
18 |
Đại học Sao Đỏ |
10/9-25/9 |
19 |
Đại học Thành Đô |
Đến hết 30/9 |
20 |
Đại học Tài chính – Kế toán |
20/9-3/10 |
21 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đến hết 30/9 |
22 |
Đại học Thăng Long |
19/9-2/10 |
23 |
Đại học Quang Trung |
Chưa có thời hạn cụ thể |
24 |
Học viện Dân tộc |
16/9-30/9 |
25 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
18/9-3/10 |
26 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
1/10-4/10 |
27 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đến hết 26/9 |
28 |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Đến hết 3/10 |
29 |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
Đến hết 30/9 |
30 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
Đến hết 30/9 |
31 |
Đại học Quốc tế |
22/9-3/10 |
32 |
Học viện Ngân hàng |
20/9-25/9 |
33 |
Học viện Cán bộ TP.HCM |
3/10-8/10 |
34 |
Đại học Nông – Lâm Bắc Giang |
22/9-20/10 |
35 |
Đại học Tiền Giang |
17/9-1/10 |
36 |
Đại học Khánh Hòa |
Đến 6/11 |
37 |
Đại học Phú yên |
Đến hết 30/9 |
38 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Đến 30/9 |
39 |
Đại học Văn Hiến |
Đến hết 30/9 |
40 |
Đại học Hoa Sen |
Đến 26/9 |
41 |
Đại học Mở TP.HCM |
Đến 30/10 |
42 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
23/9-28/9 |
43 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
18/9-1/10 |
44 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
27/9-6/10 |
45 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
Đến hết 4/10 |
46 |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đến 23/10 |
47 |
Đại học Quảng Nam |
22/9-30/9 |
48 |
Đại học Bạc Liêu |
27/9-5/10 |
49 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
21/9-6/10 |
50 |
Đại học Kiên Giang |
Đến hết 4/10 |
51 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
52 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
53 |
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
54 |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
55 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
56 |
Đại học Y Dược – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
57 |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
58 |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
59 |
Khoa Quốc tế – Đại học Huế |
23/9-5/10 |
60 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
23/9-5/10 |
61 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
26/9-1/10 |
62 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đến hết 30/9 |
63 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
27/0-1/10 |
64 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
22/9-2/10 |
65 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
Chưa có thời hạn cụ thể |
66 |
Đại học Phenikaa |
25/9-1/10 |
67 |
Đại học Dầu khí Việt Nam |
17/9-30/9 |
68 |
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
22/9-10/10 |
69 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Chưa có thời hạn cụ thể |
70 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
27/9-3/10 |
71 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
24/9-30/9 |
72 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
26/9-30/9 |
73 |
Đại học Văn Lang |
3/10-9/10 |
74 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
3/10-15/10 |
75 |
Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM |
9/10-15/10 |
76 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM |
30/9-5/10 |
77 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
1/10-15/10 |
78 |
Đại học Việt Đức |
1/10-3/10 |
79 |
Đại học Công nghiệp Việt – Hung |
Đến 10/10 |
80 |
Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá |
3/10-15/10 |
81 |
Đại học Đại Nam |
Đến 10/10 |
82 |
Đại học Phan Thiết |
Đến 3/10 |
83 |
Đại học Đông Á |
Đến 9/10 |
84 |
Đại học Võ Trường Toản |
Đến 9/10 |
85 |
Đại học Đông Đô |
25/9-30/10 |
86 |
Đại học Vinh |
27/9-6/10 |
87 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
28/9-18/10 |
88 |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Đến 2/10 |
89 |
Đại học Đà Lạt |
30/9-10/10 |
90 |
Đại học Bình Dương |
Chưa có thời hạn cụ thể |
91 |
Đại học Duy Tân |
Trước 11/10 |
92 |
Đại học Cửu Long |
Đến hết 30/10 |
93 |
Đại học Tân Trào |
Chưa có thời hạn cụ thể |
94 |
Đại học Tân Tạo |
1/10-31/12 |
95 |
Đại học Quảng Bình |
Đến hết 30/9 |
96 |
Đại học Hòa Bình |
20/9-2/10 |
97 |
Khoa Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đến 30/9 |
98 |
Đại học Đồng Nai |
4/10-8/10 |
99 |
Đại học Sư phạm TP.HCM |
5/10-10/10 |
100 |
Đại học Y tế Công cộng |
Trước 15/10 |
101 |
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
4/10-11/10 |
102 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
3/10-15/10 |
103 |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
1/10-7/10 |
104 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Trước 5/10 |
105 |
Đại học Thái Bình Dương |
1/10-15/10 |
106 |
Đại học Hà Tĩnh |
3/10-18/10 |
107 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
1/10-8/10 |
108 |
Đại học Luật Hà Nội |
30/9-5/10 |
109 |
Đại học Tây Bắc |
3/10-17/10 |
110 |
Đại học Trà Vinh |
30/9-15/10 |
111 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Đến 15/10 |
112 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
1/10-14/10 |
113 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
Chưa có thời hạn cụ thể |