Điều gì đã tạo nên sự khác biệt cho ngôi trường này hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây cùng Edunet nhé!

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
1. Tóm lược về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp (University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI), là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Ngôi trường được thành lập năm 2007, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956.

Tóm lược về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Sự đổi mới hiện đại của trường qua nhiều năm
- Mục tiêu của trường:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng và đất nước thời kỳ hội nhập
- Cơ sở vật chất:
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp có 3 cơ sở, một cơ sở ở Nam Định, hai cơ sở tại Hà Nội. Khu nhà làm việc 9 tầng và khu 15 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai tại Hà Nội, giảng đường 15 tầng tại Nam Định, khu thực hành và ký túc xá tại phường Mỹ Xá – Nam Định.
-
Học phí của chương trình đào tạo:
Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
Năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
2. Phương thức tuyển sinh của trường đại học kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Phương thức tuyển sinh bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Phương thức tuyển sinh của trường đại học kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
3. Tổng hợp ngành đào tạo của trường qua các năm
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập THPT |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
||||
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
160 |
40 |
A01, D01, D09 và D10 |
K00; K02 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing |
400 |
100 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
50 |
||
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
300 |
68 |
||
7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
30 |
0 |
||
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
650 |
150 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu – Khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu |
30 |
0 |
||
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
120 |
30 |
||
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
120 |
30 |
||
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
400 |
100 |
||
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
120 |
30 |
||
7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
160 |
40 |
||
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
160 |
40 |
||
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
160 |
40 |
||
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
120 |
30 |
||
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
230 |
60 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
35 |
10 |
||
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
205 |
100 |
||
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
120 |
30 |
A00; A01; B00 và D07 |
K00; K01 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
160 |
40 |
A00; A01; C00 và D01 |
K00; K01 và K02 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp được đánh giá là một ngôi trường xứng đáng để học tập và rèn luyện. Trong tương lai gần, ngôi trường sẽ ngày càng hoàn thiện hơn về chất lượng và cơ sở vật chất. Cập nhật liên tục những thông tin hay và bổ ích về các trường đại học TẠI ĐÂY. Đừng ngần ngại để lại câu hỏi thắc mắc của bạn cho chúng tôi qua hotline: 1900 98 99 61