Hãy cùng Edunet khám phá sự thay đổi này của trường Đại học Trà Vinh nhé!
1. Những điều cần biết về trường Đại học Trà Vinh
Đại học Trà Vinh – Tra Vinh University (TVU) là ngôi trường duy nhất được lọt top 100 trường có những đóng góp tích cực cho xã hội. Trường vừa là thành viên hiệp hội quốc tế đại học, cao đẳng Canada vừa là thành viên của tổ chức CDIO, top 200 trên thế giới là đại học phát triển bền vững, cũng như đã tiếp cận kiểm định theo tiêu chuẩn mới của Bộ GD & ĐT, kiểm định FIBAA, AUN, ABET,…
Đại học Trà Vinh – Ngôi trường chất lượng hàng đầu
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Học phí: Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2018 – 2019 |
2019 – 2020 |
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. |
13.125.000 |
16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. |
15.250.000 |
18.500.000 |
Y dược |
22.400.000 |
31.360.000 |
2. Ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường

Ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường
Mức điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Vinh không có quá nhiều sự chênh lệch lớn trong những năm gần đây. Cụ thể, chúng ta có thể tham khảo mức điểm chuẩn của trường trong năm 2021 trong bảng dưới đây:
Mức điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Vinh
3. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh
► Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.
► Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
1 |
CĐ Giáo dục mầm non Ngành GDMN trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức. |
5140201 |
48 |
32 |
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
1 |
ĐH Giáo dục mầm non Ngành Giáo dục mầm non trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức. |
7140201 |
132 |
88 |
2 |
ĐH Giáo dục tiểu học |
7140202 |
83 |
69 |
3 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
10 |
10 |
4 |
ĐH Sư phạm Tiếng Khmer |
7140226 |
10 |
10 |
5 |
ĐH Âm nhạc học |
7210201 |
16 |
14 |
6 |
ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210210 |
16 |
14 |
7 |
ĐH Ngôn ngữ Khmer |
7220106 |
82 |
68 |
8 |
ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
55 |
45 |
9 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
137 |
113 |
10 |
ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
22 |
18 |
11 |
ĐH Tôn giáo học |
7229009 |
15 |
15 |
12 |
ĐH Văn hoá học |
7229040 |
55 |
45 |
13 |
ĐH Kinh tế (Quản lý dịch vụ Logistics – mô hình coop, Kinh tế Ngoại thương và Quản lý Kinh tế); Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA |
7310101 |
187 |
153 |
14 |
ĐH Chính trị học |
7310201 |
44 |
36 |
15 |
ĐH Quản lý Nhà nước |
7310205 |
55 |
45 |
16 |
ĐH Quản trị kinh doanh Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA |
7340101 |
192 |
158 |
17 |
ĐH Thương mại điện tử |
7340122 |
110 |
90 |
18 |
ĐH Tài chính – Ngân hàng Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA |
7340201 |
165 |
135 |
19 |
ĐH Kế toán Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA |
7340301 |
247 |
203 |
20 |
ĐH Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
110 |
90 |
21 |
ĐH Quản trị văn phòng |
7340406 |
165 |
135 |
22 |
ĐH Luật |
7380101 |
220 |
180 |
23 |
ĐH Công nghệ sinh học |
7420201 |
38 |
32 |
24 |
ĐH Công nghệ thông tin |
7480201 |
110 |
90 |
25 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
7510102 |
55 |
45 |
26 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
110 |
90 |
27 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
27 |
23 |
28 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
82 |
68 |
29 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
44 |
36 |
30 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
55 |
45 |
31 |
ĐH Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
55 |
45 |
32 |
ĐH Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
55 |
45 |
33 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
44 |
36 |
34 |
ĐH Nông nghiệp |
7620101 |
55 |
45 |
35 |
ĐH Chăn nuôi |
7620105 |
82 |
68 |
36 |
ĐH Nuôi trồng thủy sản Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA |
7620301 |
159 |
131 |
37 |
ĐH Thú y Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA |
7640101 |
165 |
135 |
38 |
ĐH Y khoa |
7720101 |
250 |
|
39 |
ĐH Y học dự phòng |
7720110 |
55 |
45 |
40 |
ĐH Dược học |
7720201 |
150 |
|
41 |
ĐH Hóa dược |
7720203 |
33 |
27 |
42 |
ĐH Điều dưỡng |
7720301 |
66 |
54 |
43 |
ĐH Dinh dưỡng |
7720401 |
38 |
32 |
44 |
ĐH Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
50 |
|
45 |
ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
33 |
27 |
46 |
ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
33 |
27 |
47 |
ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
55 |
45 |
48 |
ĐH Y tế Công cộng |
7720701 |
55 |
45 |
49 |
ĐH Công tác xã hội |
7760101 |
27 |
23 |
50 |
ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
110 |
90 |
51 |
ĐH Quản trị khách sạn |
7810201 |
55 |
45 |
52 |
ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
49 |
41 |
53 |
ĐH Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
27 |
23 |
54 |
ĐH Quản lý Tài nguyên và môi trường |
7850101 |
38 |
32 |
Tổng: |
4436 |
3256 |
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh
Đại học Trà Vinh đang ngày càng hoàn thiện về hệ thống cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giảng viên. Trong tương lai, ngôi trường hứa hẹn sẽ là đích đến cho rất nhiều cử nhân tương lai của các ngành nghề. Những thông tin mới nhất về chương trình tuyển sinh của trường sẽ được nhà trường cập nhật liên tục TẠI ĐÂY.
Bài viết trên đã cho chúng ta những cái nhìn đa chiều về trường Đại học Trà Vinh. Hy vọng các bạn sẽ có những lựa chọn cho ngôi trường đại học mà bản thân sẽ theo học trong 4 năm nữa thật đúng đắn nhé! Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều khóa học, trường đại học chất lượng tại website của Edunet hoặc liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 1900 98 99 61